Thứ Sáu, 3 tháng 12, 2010

500+ chữ Việt có dấu Hỏi / Ngã

500+ chữ Việt có dấu Hỏi / Ngã (3.2)
500+ Vietnamese words with Hook or Tilde
500+ mots vietnamiens avec "crochet en chef" et "tilde"
(Unicode font)


ả ả đào; ả hằng;
ả êm ả; óng ả;
ải [mục, rữa]; cửa ải; quan ải
ảnh [hình bóng] diện ảnh ; ảnh hưởng; ám ảnh; ảnh ương [ĩnh ương];
ảo [mơ hồ] ảo ảnh; ảo huyền; ảo thuật;
ẵm bồng ẵm;
ẩm [uống] ẩm tửu; ẩm thực;
ẩm ẩm thấp; ẩm ướt; ế ẩm;
ẩn [giấu] ẩn dật; ẩn sĩ; bí ẩn;
ẩn [thương hại] lòng trắc ẩn
ẩu ẩu tả;
bả bươn bả; bả vai; [mồi độc] bả vinh hoa;
bã buồn bã; bã mía, bã trầu;
bải bải buôi, bải hoải; bai bải [chối];
bãi bợm bãi; bãi biển, bãi cỏ; [bỏ, thôi] bãi chầu, bãi trường;
bản [bổn: thuộc về mình] bản ngã; bản năng;
bản [gốc] bản lãnh; căn bản;
bản bản đàn; bản thảo; bản đồ; bản lề;
bảng bảng lảng; [biển đặt trên cao] bảng đen, bảng thống kê;
bãng [roi] thiết bãng, thước bãng;
bảo chỉ bảo; [quí] bảo vật; [giữ gìn] bảo tồn, bảo vệ, bảo đảm;
bão bão tố; [ôm ấp] hoài bão;
bảy [7] số bảy; thứ Bảy; bóng bảy;
bãy bãy biển, bãy cỏ; [bỏ, thôi] bãy chầu, bãy trường; bừa bãy;
bẳm chăm bẳm;
bẵng bẵng lặng; im bẵng;
bẩm bẩm chất, bẩm sinh; bẩm thưa; lẩm bẩm;
bẫm cuốc bẫm;
bẩn [dơ] bẩn thỉu;
bẩn xẩn bẩn; bẩn chật;
bẩy [7, bảy] số bảy; thứ Bẩy; bây bẩy; đòn bẩy; bóng bẩy;
bẻ bẻ lái; bác bẻ, bẻ gãy; vọp bẻ;
bẽ bẽ bàng; bẽ mặt;
bẽn bẽn lẽn;
bẻo bẻo lẻo; chèo bẻo [chim]; chút bẻo;
bẽo bạc bẽo; lạt bẽo;
bể bể khơi; bể nát; bể nghể; đồ bể; làm bể;
bễ bễ nghễ [dòm ngó]
bỉ bền bỉ; khinh bỉ; bỉ bạc, bỉ mặt; bỉ ổi;
bĩ [bế tắc] vận bĩ; bĩ cực;
biển [gian trá] biển thủ;
biển [hẹp hòi] tính biển lận;
biển sông biển;
biểu biểu diễn, biểu dương, biểu hiệu; đại biểu, tiêu biểu;
bỉu bỉu môi;
bỏ bỏ dở, bỏ túi;
bõ [bù lại] bõ ghét, bõ phiền;
bỏm nhai bỏm bẻm;
bõm lõm bõm, nhẹ bõm;
bỏng bỏng da [phỏng]; bỏng lửa; bé bỏng; lỏng bỏng;
bổ bổ dưỡng; bổ đồng; bổ ích; bổ khuyết;
bỗ bỗ bã [thừa];
bổng bay bổng, bổng trầm; lương bổng;
bỗng bỗng nhiên bỗng chốc;
bởi [duyên cớ] bởi vì; bởi thế;
bủm bủm miệng; bủm đít;
bũm lũm bũm; ngập bũm;
bủn bủn rủn, bủn xỉn; thịt bủn [ươn];
bủng bủng beo, bủng teo; mặt bủng da chì;
buổi buổi sáng; buổi chợ; buổi cơm;
bửa bửa củi;
bữa bữa cơm; [ngày] bữa nay, bữa kia;
bưởi bưởi bòng; trái bưởi;
cả [lớn] anh cả; già cả;
cả cả giận; cả cười;
cả cả thảy; tất cả;
cả giá cả;
cả ông hương cả [chức lớn)
cải rau cải; [đổi] cải cách, cải trang;
cãi cải lẫy;
cảm [dám] cảm tử;
cảm [rung động] cảm động; cảm giác; cảm tình;
cảm [xâm nhập] cảm gió; cảm nắng;
cản ngăn cản;
cảng [cửa biển] hải cảng; xuất cảng;
cảng [tiếng kêu] lảng cảng;
cảnh [báo trước] cảnh cáo; cảnh tỉnh;
cảnh [hình sắc] phong cảnh;
cảnh [phong giữ] cảnh sát; cảnh binh;
cảnh [tình tra,ng] cảnh ngộ; hoàn cảnh;
cảo cảo bản; cảo táng; lai cảo;
cảu cảu rảu;
cẳng chân cẳng; cẳng cẳng [chó kêu]
cẩm [có bông] cẩm thạch; cẩm vân;
cẩm [gấm vóc] cẩm bào; cẩm nhung;
cẩm lẩm cẩm
cẩn [giữ] cẩn thận; cẩn mật;
cẩn [khảm] tủ cẩn
cẩn [kính] cẩn cáo; cẩn bạch;
cẩu cẩu thả; cẩu hợp; cẩu trệ; hải cẩu;
chả chả cần; chả giò; cha chả; thằng chả;
chã chã chẹt; bã chã; lã chã;
chải chải chuốt; chải tóc; bàn chải; bươn chải;
chãi vững chãi;
chảng chảng hai, chảng ba [nhánh cây]; trâu chảng;
chảo chảo đụn; cái chảo;
chảu chẩu môi [chúm]
chảy trôi chảy; nước chảy;
chẵn chẵn chòi; chẵn lẻ;
chẳng chẳng có; chẳng nên; chẳng phải; phải chẳng;
chẫm [chậm] chẫm rãi;
chẻ chẻ củi;
chẽ chặt chẽ;
chẻn chẻn hoẻn [vừ chừng]; vừa chẻn;
chẽn chẽn dừng;
chỉ [thuộc về vua] chỉ dụ; chỉ định;
chỉ chỉ dẫn; chỉ chỏ;
chỉ sợi chỉ;
chỉa chỉa ba;
chĩa chĩa súng;
chỉn chỉn e; chỉ ghê; chỉn khôn; chỉn thật;
chỉnh chỉnh đốn; chỉnh lý; chỉnh mảng; chỉnh tề; điều chỉnh, tu chỉnh
chĩnh cái hũ [mưa như cần chĩnh ma đổ];
chỏ cánh chỏ; cùi chỏ; kiếng chỏ;
chõ chõ miệng, chõ xôi; cái chõ [nồi];
chỏang choảng nhau, choảng lộn;
chỏi chỏi lỏi;
chõi chống chõi; chõi hỏi; chõi lại;
chỏm chỏm đá; chỏm tóc; lỏm chỏm;
chõm ngồi chõm chọe; cực chõm; mặt chõm;
chỏn lỏn chỏn;
chõn cá chõn;
chỏng lỏng chỏng;
chõng chõng tre; giường chõng; lều chõng;
chỗ chỗ ở; nằm chỗ;
chổng chổng gọng; chổng mông; lật chổng;
chở che chở;
chở chuyên chở;
chuỗi [xâu] chuỗi hỗ; chuỗi ngày;
chử nhớ chử dạ;
chữ chữ nghĩa; chữ viết;
chửa có chửa [thai nghén);
chữa sửa chữa, chữa lửa;
chửi chửi bới; mắng chửi; chửi thề; chửi rủa;
chửng chửng cứu; nuốt chửng ngay một lần;
chững chững chạc; chập chững; lững chững; đứng chững;
cỏ [giống rừng, nhỏ] heo cỏ; giặc cỏ
cỏ cây cỏ
cỏi cứng cỏi; kém cỏi;
cõi [miền] bờ cõi, cõi tiên;
cỏm cỏm rỏm;
cõm già cõm;
cõng cõng rắn cắn gà nhà;
cổ đầu cổ; [xưa] cổ tích, cổ nhân; [cái trống] cổ động, cổ võ; cổ phần;
cỗ [bộ] cỗ bài, cỗ xe; cỗ bàn, cỗ bánh;
cổi [cởi] cổi áo, cổi mở;
cỗi cằn cỗi; cỗi rễ, cỗi phúc;
cổng cổng làng; kín cổng; mở cổng
cỡ cỡ chừng, cỡ nào; lỡ cỡ; mất cỡ / mắc cỡ;
cởi [cổi] cởi mở;
cỡi [cưỡi] cỡi ngựa;
củ củ cải, củ khoai; [phép tắc] qui củ;
cũ cũ kỹ, cũ càng;
của [tài sản] của cải;
của [thuộc về] của tôi; của anh;
củi củi đước; đốn củi;
cũi cũi chén; cũi sắt [chuồng]; tháo cũi;
củng lủng củng; [bền chặt] củng cố;
cũng cũng như, cũng thế;
cử thi cử, cử nhơn; [cất lên] cử chỉ, cử động; [np^?i dậy] cử binh, cử sự;
cữ cữ kiêng; cữ rét, cữ bú;
cửa cửa nhà; cửa sổ;
cửi canh cửi; khung cửi; mắc cửi;
cưởng con cưởng;
cưỡng cưỡng bách; miễn cưỡng;
cửu [9/chín] cửu tuyền, cửu chương; [lâu] trường cửu, vĩnh cửu;
cữu linh cữu [quan tài);
dả dư dả;
dã dã dượi; thôn dã; dã sữ; [sử không chánh thức);
dã dã man; dã rượu; dã tâm; dã tràng;
dải [dây] dải yếm, dải cờ;
dãi dãi dâu, dãi nắng; dãy nhà;
dảnh cá dảnh;
dão nước dão; trà dão;
dãy dãy núi; dãy phố;
dẩn dớ dẩn;
dẫn dẫn cớ; dẫn dắt; chỉ dẫn; dẫn giải;
dẩu giàu dẩU
dẫu dẫu cho; dẫu mà;
dẫy dẫy đầy; nước dẫy; tràn dẫy;
dẻ cây dẻ; da dẻ;
dẻo dẻo dai; dẻo sức; bánh dẻo; bền dẻo; mềm dẻo;
dể khinh dể, dể ngươi;
dễ dễ dãi, dễ dàng;
dỉ dỉ hơi; dỉ nước mắt; dỉ tai;
dĩ dạn dĩ; sỡ dĩ; bất đắc dĩ; dĩ vãng;
dĩa chén dĩa;
diễm diễm lệ; diễm sắc;
diễn [trình bày] diễn văn; diễn giả;
dỏ dỏ canh [nhà];
dõ chim dõ dẽ;
dỏi dỏi dắng;
dõi dòng dõi; theo dõi;
dỏm dí dỏm;
dõng dõng dạc; dõng mạnh; dõng sĩ;
dỗ dạy dỗ; cám dỗ; dỗ dành; dụ dỗ;
dỗng ở dỗng [ở truồng];
dở giỏi dở; lỡ dở, dở dang; dở nón, dở sách, dở tài;
dỡ [phanh phui, lấy ra] dỡ nhà, dỡ cơm, dỡ chuyện cũ;
dũng [dõng] dũng mãnh; anh dũng;
duỗi duỗi chơn; duỗi tay; duỗi thẳng;
dữ dữ ác; dữ tợn;
dữ hung dữ
dửng dửng dưng; dửng gáy; dửng tóc;
dưỡng [nuôi] bổ dưỡng; dưỡng;
đả [đánh] đả đảo, ấu đả;
đã đã qua, đã xong; [thỏa mãn] ăn đã, chơi đã;
đãi [gạn lấy] đãi đậu; đãi vàng; tiếp đãi; đãi đằng;
đảm [gánh vác] đảm đương; dảm nhiệm;
đảm bảo đảm; can đảm;
đảng [phe] đảng phái; [làng xóm] hương đảng;
đãng [hay quên] đãng trí; [rộng lớn] quang đãng; [phóng túng] du đãng;
đảo [cầu mưa] đảo võ;
đảo [cù lao] hải đảo; bán đảo;
đảo [quay ngược] đảo lộn; đảo chánh;
đẻ sanh đẻ;
đẽ đẹp đẽ;
để đặt để; [dưới đáy] triệt để, hải để; [chống lại] để kháng;
đễ hiếu đễ;
điểm [chấm, chỗ] cu_.c điểm; yếu điểm;
điểm [đếm, tra xét] điê/m binh; kiểm điểm;
điểm điểm tâm;
điểm khuyết điểm;
điển [kinh sách] điển tích; [khuôn] điển hình;
điễn [điện] điễn khí;
đỏ màu đỏ;
đỏ nói đỏ đẻ;
đổ đổ bể, đổ nước; [đánh bạc] đổ bác;
đỗ [đậu] thi đỗ, đùm đỗ; [hạt đỗ] đỗ lạc; [con cuốc] đỗ quyên; họ Ðỗ;
đổi thay đổi;
đỗi [độ] chừng đỗi, đến đỗi;
đỡ [bớt] đỡ đau; đỡ đói;
đỡ [giup', nâng lên] giúp đỡ; nâng đỡ;
đủ đầy đủ;
đủ trái đu đủ;
gả cưới gả;
gã [người] gã kia;
giả giả dối; [ví phỏng] giả sử, hoặc gia; độc giả, đọc giả, tác giả, trưởng giả;
giã giặc giã, giòn giã, giục giã, từ giã; giã gạo;
giải giải thưởng; giải tù; đẫn giải; giải thích; giải vây; giải thoát;
giảm giảm bớt;
giản giản dị; giản tiện; đơn giản;
giảng giảng giải; giảng hòa;
giảnh giảnh tai [vểnh];
giảo giảo giá; gian giảo, xử giảo;
giãy giãy bày; giãy tỏ;
giẵm giẵm bùn; giẵm nát;
giẫy giẫy giụa; giẫy cỏ; giẫy mả;
giẻ giẻ rách; nùi giẻ;
giễu giễu cợt; nói giễu;
giỏ giỏ hoa; cái giỏ;
giõ [đưa tới] giõ miệng; giõ tai;
giỏi giỏi dở; mạnh giỏi;
giỏng giỏng đuôi;
giỗ đám giỗ;
giỗi giận giỗi; hờn giỗi;
giỡn giỡn chơi; cười giỡn;
giữ giữ gìn;
giữa chính giữa;
gổ gây gổ;
gỗ [cây] đồ gỗ;
gở quái gở;
gỡ gặp gỡ; chải gỡ, gỡ rối;
gởi gửi; gởi thơ; gởi gắm;
hải [biển] hải cảng, hải đăng;
hãi [sợ] hãi hùng, kinh hãi;
hãm [cầm giữ] hãm thắng; giam hãm; hãm hại; hãm hiếp;
hảo [tốt] hảo tâm, Hòa Hảo;
hão [không thực] hão huyền;
hãy [vẫn] hãy còn; [sai khiến] hãy nghe; hãy làm;
hẳn chắc hẳn; hẳn hoi; hẳn là;
hể hể hả;
hễ [nếu] hễ mà;
hiểm hiểm trở;
hiển hiển hách; hiển vinh; hiển vi;
hiểu hiểu biết;
hoãn hoãn dịch; hoãn lại
hoảng hoảng hốt; khủng hoảng;
hỏi dấu hỏi; hỏi han; bánh hỏi
hổ hổ thẹn; [cọp] hổ báo, hổ cốt; rắn hổ, chuỗi hổ;
hỗ hỗ trợ;
hổn [thở] hổn hển;
hỗn [vô lễ] hỗn hào; [không thứ tự] hỗn độn, hỗn loạn;
hở hăm hở; hớn hở; lỗ hở; hở chuyện;
hởi [thỏa] hởi lòng, hởi dạ;
hỡi hỡi đồng bào;
hủ hủ hỉ; [không hợp thời] hủ lậu, hủ tục, hủ bại;
hũ hũ rượu, hũ mắm;
hửng chưng hửng; hửng sáng, hửng nắng;
hững hững hờ;
hữu [bạn] bằng hữu; ái hữu;
hữu [bên phải] tả hữu; hữu dực
hữu [có] hữu lý; hữu duyên;
kẻ [người] kẻ kia; [vạch] kẻ hàng;
kẽ cặn kẽ; kẽ hở, kẽ tay;
khoản khoản đãi
khoảng khoảng cách
khỏe mạnh khỏe;
khỏi qua khỏi; khỏi bệnh;
khổ khổ cực; khổ sở; khuông khổ; khổ giấy;
khởi mừng khấp khởi; khởi sự; khởi hành;
kỷ [cho mình] vị kỷ, ích kỷ; [ghi nhớ] kỷ niệm, kỷ yếu; [phép tắc] kỷ cương, kỷ luật;
kỷ [năm] niên kỷ, thế kỷ, kỷ nguyên; [bàn nhỏ] kỷ tra, trường kỷ; [toán] kỷ hà học [géométrie);
kỹ cũ kỹ; [khéo] kỹ lưỡng, kỹ nghệ, kỹ sư, kỹ thuật; [đào hát] kỹ nữ, ca kỹ;
lảnh lanh lảnh, lảnh lót;
lãnh [lạnh] phát lãnh, lãnh đạm; [thống suất] lãnh đạo, lãnh tụ, lãnh thổ;
lãnh hàng lãnh; [nhận lấy] bảo lãnh, lãnh lương; [hiểu rõ] lãnh hội;
lảo lảo đảo;
lão [già] lão thành; họ Lão;
lẩn lẩn quẩn, lẩn thẩn; [tránh] lẩn lút;
lẫn lẫn lộn, lú lẫn; [qua lại] giúp lẫn nhau;
lẻ [trái với chẵn] lẻ loi;
lẽ lặng lẽ; có lẽ, lý lẽ, lời lẽ;
lể kể lể; lể gai, lể ốc;
lễ lễ phép, lễ bái, lễ nghi;
lỗi [sai] lỗi lầm; [tài] lỗi lạc;
lở lở lói;
lỡ lỡ lầm, lỡ dở, lỡ làng;
lủ [tên 1 xã làm quạt, cốm ở Hà Ðông] Lủ;
lũ lam lũ; [bầy] lũ chó, lũ lượt, lũ khũ;
lủi lủi mất; lủi thủi
lủng lủng củng; lủng đáy; lủng lẳng
lũng lũng đoạn; thung lũng
lửa khói lửa;
lữa lẫn lữa;
lưỡi miệng lưỡi;
lưỡng kỹ lưỡng; [hai] lưỡng lự; lưỡng toàn;
mả mồ mả;
mã [đồ giấy] đồ mã, thợ mã; [ngựa] mã lực, phò mã; xứ Mã Lai; họ Mã;
mải [ham mê] mải mê, mải miết; [trước đông từ] mải làm, mải học;
mãi thương mãi; [luôn luôn] [sau động từ] ăn mãi, ngủ mãi;
mãn [đầy đủ] mỹ mãn; mãn hạn; xứ Mãn châu [Mandchourie);
mảnh [nhỏ yếu] mảnh mai; [tấm, miếng] mảnh chiếu, mảnh tình;
mãnh [mạnh] dũng mãnh, mãnh lực, mãnh liệt;
mẩn mê mẩn, tẩn mẩn;
mẫn [mau mắn] minh mẵn, cần mẫn; [thương xót] ưu thời mẫn thế;
mẩu [miếng nhỏ] mẩu truyện, mẩu bánh;
mẫu gương mẫu; [mẹ] mẫu tử; hoa mẫu đơn;
mẻ mới mẻ, mát mẻ; sứt mẻ, mẻ ơ;
mẽ mạnh mẽ;
mỉ tỉ mỉ;
mĩ mũ mĩ;
miễn miễn là; [gắng gượng] miễn cưỡng; [tha, khỏi] miễn thuế; miễn tội;
mỏ mỏ chim, mỏ ác; hầm mỏ, mỏ than;
mõ chuông mõ, gõ mõ;
mỏi mong mỏi; mệt mỏi; mòn mỏi;
mỗi [một] mỗi khi; mỗi người;
mở cởi mở; [khởi] mở đầu; mở hội, mở khoa thi;
mỡ dầu mỡ, khoai mỡ;
mủi mủi lòng;
mũi lỗ mũi; mũi nhọn, mũi ghe;
mỹ [đẹp] mỹ lệ, mỹ miều; Mỹ châu, tỉnh Mỹ tho; mỹ thuật
nảo kiểu nảo, nảo đơn;
não sầu não, não nùng; [óc] trí não, cân não; mã não, thạch não;
nảy nảy nở;
nãy hồi nãy, nãy giờ;
ngả [ngửa] ngả nghiêng; [nẻo, phía] đường đời muôn ngả;
ngã té ngã, ngã lòng, sa ngã; ngã ba, ngã bảy; [ta] bản ngã, duy ngã;
nghỉ nghỉ ngơi, nghỉ học;
nghĩ suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi;
nghĩa giải nghĩa; chữ nghĩa; đạo nghĩa; nghĩa vụ;
ngỏ [mở] thơ ngỏ; [bày tỏ] ngỏ lời;
ngõ [cổng] cửa ngõ; [lối đi] ngõ hẻm; [để mà] ngõ hầụ
ngoãn ngoan ngoãn;
ngỡ [tưởng] ngỡ là; bỡ ngỡ, ngỡ ngàng;
ngủ giấc ngủ;
ngũ [5] ngũ giác, ngũ sắc; [quân đội] hàng ngũ, nhập ngũ;
nguyễn họ Nguyễn;
ngưởng ngất ngưởng;
ngưỡng ngưỡng cửa; [trông lên] ngưỡng mộ, chiêm ngưỡng, tín ngưỡng;
nhả [nhổ] nhả cơm;
nhã [thanh tao] nho nhã, nhã nhặn;
nhãn trái nhãn; nhãn hiệu, nhãn thuốc; [nhỡn: con mắt] nhãn lực;
nhảy chạy nhảy;
nhẫn từ ấy nhẫn nay; [cà rá] nhẫn cước; [nỡ] nhẫn tâm, bất nhẫn;
nhểu nhểu nước
nhỏ bé nhỏ; nhỏ nước mắt;
nhởn nhởn nhơ;
nhỡn [nhãn, mắt] nhỡn tiền;
nhủ nhắn nhủ, khuyên nhủ;
nhũ [vú] nhũ hoa, nhũ mẫu, nhũ danh, thạch nhũ.
những chẳng những, những mong; [số nhiều] những kẻ, những khi;
nổ pháo não;
nỗ [cố gắng] nỗ lực;
nổi [không chìm] trôi nổi; [cạn, hời hợt] tánh tình nông nổi; nổi giận, nổi lửa, nổi tiếng; [làm được] làm nổi;
nỗi [tình cảnh] nỗi niềm; [khổ cực, éo le] đến nỗi; vì cờ bạc mà anh ta nghèo đến nông nỗi này;
nông nổi [cạn, hời hợt] tánh tình nông nổi; nổi giận, nổi lửa, nổi tiếng; [làm được] làm nổi;
nông nỗi [khổ cực, éo le] đến nỗi; vì cờ bạc mà anh ta nghèo đến nông nỗi này;
nở [khóc] nức nở; nảy nở, nứt nở, nơ nang;
nỡ niềm nỡ; [đang tâm] nỡ nào, nỡ đành;
nữ phụ nữ; nữ sĩ;
nửa phân nửa;
nữa còn nữa, lát nữa;
ổ ổ chim; ổ bánh;
phải phải trái; phải làm; phải nghe; [vừa ý] phải lòng;
phẵng bằng phẵng, phẵng lặng;
phẩn [cứt] phẩn heo;
phẫn [bực tức] phẫn nộ, phẫn uất;
phủ [vỗ về] phủ dụ; [cuối xuống] phủ phục; phủ nhận, phủ quyết;
phủ phủ phê; [dinh] phủ đường; [khu vực hành chánh] phủ, huyện, đốc phủ;
phũ phũ phàng;
quả quả quyết, quả thật, quả tang; hoa quả, nhân quả, kết quả; quả trầu; quả phụ;
quã quày quã, quây quã;
quản quản bút; [ngại] chẳng quản; bao quản; huyết quản; cai quản, quản lý;
quảng [rộng] quảng cáo, quảng đại; Quảng bình, Quảng trị;
quãng [khoảng] quãng đường; quãng không gian;
quyển quyển sách;
rả rỉ rả, rả rích;
rã rã rời, tan rã;
rải rải rác; gieo rải, rải tiền;
rãi chẫm rãi, rộng rãi;
rẻ mắt rẻ, khinh rẻ;
rẽ rành rẽ; chia rẽ, rẽ sóng;
rể chàng rể;
rễ gốc rễ;
rỏ [nhỏ] rỏ giọt;
rõ rõ rệt, rõ ràng;
rỡ rực rỡ, mừng rỡ;
rủ rủ rê, quến rủ; [buông xuống] liễu rủ, rủ màn;
rũ [gục xuống] ủ rũ, rũ rượi;
rửa rửa ráy, tắm rửa;
rữa [rã] hoa tàn nhị rữa;
rưởi [hay rưỡi] một giờ rưởi, một trăm rưởi;
rưỡi một giờ rưởi, một trăm rưởi;
sản sinh sản; tài sản; sản hậu; sản khoa; sản nghiệp; sản phẩm; sản phụ; sản xuất; cộng sản
sảnh con sáo, con sảnh; thị sảnh; đô sảnh;
sẵn sẵn sàng;
sẻ san sẻ, son sẻ; chim se sẻ;
sẽ sạch sẽ; sẽ tới, sẽ làm; [nhẹ] nói sẽ, ngủ sẽ thức;
sỉ mua sỉ; [xấu hổ] sỉ mạ, sỉ nhục;
sĩ [học trò] sĩ tử; [binh lính] binh sĩ, sĩ quan, chiến sĩ;
sĩ [người có học] văn sĩ, bác sĩ; [làm quan] xuất sĩ, trí sĩ;
sổ sổ mũi; sút sổ, sổ lòng; cuốn sổ, sổ bộ; cửa sổ;
sỗ sỗ sàng;
sở khổ sở; [lý do] sở dĩ; [nơi chốn] xứ sở; [chổ làm việc] trụ sở, công sở; [miếng] sở đất; [nói về mình] sở trường, sở nguyện;
sỡ sặc sỡ, sờm sỡ;
sủng sủng ái
sử lịch sử; sử ký;
sửa sửa sang, sửa chữa;
sữa sữa bò, vú sữa;
sửng sửng sờ; sửng sốt
sững sừng sững
sưởi sưởi nắng
tả tả tơi, tất tả; [trái] tả hữu, tả dực; [bày tỏ] mô tả, ám tả; tả đạo; thổ tả, ẩu tả;
tã tầm tã; [vải lót] tấm tã;
thả thong thả; thả diều; thả tội;
thảm tấm thảm; thảm thương; thảm đạm;
thảy hết thảy; cả thảy;
thẳng thủng thẳng; ngay thẳng;
thể có thể; luôn thể; thân thể; thể chất; thể chế; thể lệ
thổ lãnh thổ; thổ dân; thổ huyết; thổ tả;
thưởng thưởng thức; thưởng phạt;
tiễn [đưa] tiễn hành; [mũi tên] lệnh tiễn, hỏa tiễn; [thực hành] thực tiễn;
tỉnh tỉnh táo, tỉnh ngộ; tỉnh thành, tỉnh lỵ;
tĩnh [im lặng] thanh tĩnh, tĩnh mịch, tĩnh dưỡng;
tỏ sáng tỏ; tỏ rạng; bày tỏ; phân tỏ;
tổ [ổ] tổ chim; tổ quốc; tổ tiên;
trả trả giá; trả lời; trả ơn;
trải trang trải; trải chiếu; từng trải; trải qua;
trẻ trẻ tuổi
trẻo trong trẻo
trẽn trơ trẽn
trễ trễ nải; [một cách bắt cá] ghe trễ;
trổ chạm trổ; trổ bông;
trở trở về; xoay trở; trở lực; hiểm trở;
trữ tích trữ;
trưởng trưởng tử; trưởng thành; trưởng giả;
tủ tủ kiếng; tủ cẩn;
tủm tủ tỉm
tuổi tuổi tác; tuổi vàng;
tử tử tế; hiếu tử; trưởng tử; tự tử; tử thi;
tưởng tưởng tượng; tưởng niệm; tưởng lệ;
vả vất vả; vả lại, vả chăng; xỉ vã, vả miệng;
vã vội vã, cãi vã; [toát ra] vã mồ hôi; vồn vã;
vải hàng vải, bông vải; trái vải;
vãi sãi vãi; vãi vạ, vãi chài;
vãn ve vãn, chuyện vãn; [tan] vãn hát; [kéo lại] cứu vãn, vãn hồi; [chiều] vãn cảnh, vãn du;
vảng lảng vảng;
vãng [đi qua lại] vãng lai; [đã qua] dĩ vãng, quá vãng;
vảy vảy cá; vảy nước; vảy tay; vảy mực; vảy ghẻ;
vẳng nghe văng vẳng;
vẩn vẩn vơ; [đục] nước vẩn;
vẫn vẫn còn; [cắt cổ] tự vẫn;
vẩy ve vẩy;
vẫy vẫy đuôi; vẫy tay; vẫy vùng;
vẻ vẻ vang, vui vẻ, vắng vẻ; [dáng ngoài] vẻ đẹp, vẻ buồn;
vẽ chỉ vẻ, vẽ vời, vẽ tranh; vẹn vẽ, võ vẽ; vẽ cá, vẽ thịt; ong vò vẽ;
vẻn vẻn vẹn; vẻn vang;
vẻo vắt vẻo;
vỉ vỉ bánh;
vĩ [to lớn] vĩ đại, hùng vĩ; vĩ tuyến, vĩ đạo; [đuôi] thủ vĩ;
viển [vu vơ] viển vong;
viễn vĩnh viễn; [xa] viễn du, viễn thông, viễn kính;
vĩnh [lâu dài] vĩnh viễn, vĩnh biệt;
vỏ vỏ cây; vỏ cua; vỏ ốc; vỏ xe;
võ võ vẽ; [gầy ốm] võ vàng; võ nghệ, võ bi,;
vỏm vỏm đá [tảng]
vỏn vỏn vẹn;
võng cái võng; địa võng;
vổ răng vổ [hô]; vổ thô;
vỗ vỗ tay; vỗ về; sóng vỗ;
vỗ vỗ về; vỗ tay;
vổng vổng đầu; vổng đòn; vổng cân;
vở sách vở; vở tuồng;
vỡ vạm vỡ; [bể] đổ vỡ, vỡ đầu; vặm vỡ;
vởn vởn vơ; lởn vởn;
vũ [mưa] đảo vũ, vũ lộ; [võ] vũ bị, vũ lực; [múa] khiêu vũ; [thế giới] vũ trụ;
vữa [rữa] trứng vữa;
vửng xửng vửng; vơ vửng;
vững vững chãi, vững vàng, vững bền;
xả xong xả; [buông] xả tóc, xả buồm; [cổi, bỏ] xả tang, xả thân;
xã làng xã, xã hội, xã giao; [thần đất] xã tắc;
xẻ xẻ cây, chia xẻ

hobieuchanh.org

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét