Hiển thị các bài đăng có nhãn Danh Sách Học Sinh. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Danh Sách Học Sinh. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Tư, 15 tháng 12, 2010

DANH SÁCH HỌC SINH NIÊN KHÓA 1975-1979

1.Trần Khánh Dân (Lớp trưởng).
2. Lương Tuấn Anh.
3. Dương Thị Ba.
4. Mai Thị Ban.
5. Trịnh Ngọc Cúc.
6. Nguyễn Văn Bình.
7. Võ Thanh Dân.
8. Phan Bá Dũng
9. Nguyễn Thanh Hà
10. Nguyễn Chí
11. Mai Thị Mỹ.
12. Võ Văn Chương.
13. Đoàn Thị Hay.
14. Trần Thị Hường.
15. Bùi Huỳnh Hiền.
16. Bùi Huỳnh Hiệp.
17. Trần Bá Hiếu.
18. Tôn Thất Thẩm.
19. Trần Đức Hiển.
20. Huỳnh Thị Bạch Liên.
21. Mai Hoàng Thái.
22. Trần Thăng Thái.
23. La Thị Huệ Mỹ.
24. Lưu Thị Ngọc Yến.
25. Phan Thị Oành.
26. Trần Thị Ánh Hoa.
27. Trần Minh Cường.
28. Văn Thị Liễu.
29. Nguyễn Minh Toàn.
30. Văn Hữu Thiên.
31. Nguyễn Ngọc Thanh.
32. Nguyễn Thị Tuyết.
33. Nguyễn Ngọc Hùng.
34. Cao An Minh Đức.
35. Trương Thành Nghĩa.
36. Nguyễn Thị Trinh.
37. Nguyễn Thị Phương Thảo.
38. Võ Thị Phương Di.
39. Phạm Thị Trọng .
40. Đặng Sinh.
41. Nguyễn Thị Đài.
42. Dương Thị Tranh.
43. Lê Thị Phương.
44. Lê Nữ Quốc Khánh.
45. Lê Nữ Quốc Diệu Thiện.
46. Lê Thị Xanh.
47. Nguyễn Văn Vui.
48. Trần Đình Hiếu.
49. Nguyễn Thị Tuyết Xuân.
50. Lý Thị Thơ.
51. Nguyễn Xuân Nga.
52. Phan Hữu Hiệp.
53. Phan Hữu Thành.

54. Hồ Văn Cụt.
55. Trần Thị Bá Nhật
56. Trương Thị Nguyên.
57. Cao An Minh Thái
58. Đào Thị Khánh Vân.
59. Lê Thị Phương Linh.
60. Nguyễn Văn Đức.

Các bạn có nhớ ai nữa, giúp mình cập nhật nhé.

Thứ Sáu, 20 tháng 8, 2010

DANH SÁCH CỰU HỌC SINH TRUNG HỌC HẢI LONG

Danh sách này Mai Chí, Lành gửi qua cho Kế. Tuy nhiên vẫn chưa hoàn chỉnh, mong các bạn bổ túc thêm.

DANH SÁCH CỰU HỌC SINH
Lớp thứ 4 – Trường TH Hải Long

TT * Họ và Tên Trong Giấy

  1. Lê Văn Khôi ( Lớp trưởng )
  2. Tăng Hiến Ái
  3. Mai Thị Ất
  4. Nguyễn Thị Ất
  5. Trần Văn Ba ( Ba Chè )
  6. Huỳnh Thị Bảy A
  7. Huỳnh Thị Bảy B ( Thảo Chi )
  8. Nguyễn Thị Bảy
  9. Mai Chí ( Mi Chái )
  10. Nguyễn Nam Cảnh
  11. Nguyễn Thị Cẩu ( Nhi )
  12. Bùi Văn Cần ( C )
  13. Nguyễn Thị Diệu
  14. Huỳnh Thiện Dũng
  15. Nguyễn Văn Dũng ( C )
  16. Đinh Thế Dũng
  17. Trần Văn Đá
  18. Nguyễn Thị Đính
  19. Nguyễn Thị Em ( Em Dung )
  20. Võ Văn Hào ( Tư Hào )
  21. Cao Trung Hoàng
  22. Nguyễn Hữu
  23. Trần Văn Hắc ( C )
  24. Nguyễn Hải ( C )
  25. Nguyễn Thanh Hồng ( C )
  26. Nguyễn Thị Huệ ( Mười Chị )
  27. La Thị Huệ Hạnh
  28. Ngyuễn Văn Hùng
  29. Nguyễn Thị Bích Hường
  30. Nguyễn Thị Ngọc Hương
  31. Hoàng Gia Kế
  32. Nguyễn Hữu Khánh
  33. Phạm Thị Khánh
  34. Nguyễn Hữu Khuê
  35. Nguyễn Chí Kỳ
  36. Diệp Văn Kiến ( Xuân Trình )
  37. Lê Thị Lành ( Lanh Thị Lề )
  38. Lương Thị Liên
  39. Phạm Thị Lục ( Lục Hà )
  40. Nguyễn Hữu Lợi ( C )
  41. Võ Thị Minh Liêm ( C )
  42. Nguyễn Thị Mỹ Lệ ( Mễ Lỵ )
  43. Trần Vĩnh Lại ( Tám Lại )
  44. Lê Thị Thanh Mai
  45. Cao Thị Mỹ
  46. Vũ Tấn Nam ( A Xỉn )
  47. Phạm Thị Ngọc
  48. Lương Văn Ngọc ( Ngọc Bụt )
  49. Hồ Quận Nghè
  50. Phan Thị Tiểu Nga
  51. Cao Hoàng Phong
  52. Đặng Văn Quân
  53. Từ Văn Quyên ( C )
  54. Nguyễn Thị Sáu
  55. Nguyễn Thị Tài
  56. Mai Văn Thân
  57. Nguyễn Thị Thu
  58. Võ Thị Thu
  59. Nguyễn Thị Trọng ( Hai Trọng )
  60. Võ Văn Thắng ( Thắng gầy )
  61. Cao Trung Trực
  62. Nguyễn văn Tư ( Tư ẹ )
  63. Đào Duy Thức
  64. Nguyễn Văn Tơ
  65. Lê Thị Thái ( Thái Đen )
  66. Nguyễn Thị Ngọc Thơ
  67. Bùi Thị Minh Trang ( C )
  68. Phạm Văn Tám ( Danh Tân )
  69. Trần Cao Vân ( Bác Sáu )
  70. Nguyễn Thị Thanh Vân ( Xí Xọn )
  71. Trần Bá Võ ( Bảo Anh )
  72. Trương Thị Xuân